Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/2025/TT-BYT

Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2025

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH THỜI HẠN LƯU TRỮ HỒ SƠ, TÀI LIỆU NGÀNH Y TẾ

Căn cứ Luật lưu trữ năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Y tế;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành y tế.

Điều 1. Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành y tế

1. Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành y tế thực hiện theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Việc áp dụng các quy định về thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu được thực hiện như sau:

a) Thời hạn lưu trữ quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này áp dụng tài liệu giấy, tài liệu trên vật mang tin và các tài liệu điện tử

b) Đối với hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của cơ quan, tổ chức chưa được quy định tại Thông tư này, cơ quan, tổ chức áp dụng thời hạn lưu trữ tương đương với nhóm hồ sơ, tài liệu tương ứng có trong Thông tư này và các quy định của pháp luật khác có liên quan để xác định. Mức xác định thời hạn lưu trữ không được thấp hơn mức thời hạn lưu trữ được quy định tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025

2. Thông tư số 53/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Y tế quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

3. Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành y tế đã được xác định trước thời điểm Thông tư này có hiệu lực thì không áp dụng Thông tư này để xác định lại thời hạn lưu trữ.

Trong quá trình triển khai thực hiện Thông tư này nếu có vấn đề phát sinh, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân phản ánh về Bộ Y tế (Văn phòng Bộ) để được hướng dẫn, xem xét và giải quyết./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Văn hoá và Xã hội của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX; Công báo; Cổng TTĐT Chính phủ);
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB và QLXLVPHC);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Y tế;
- Cổng TTĐT Bộ Y tế;
- Lưu: VT, PC, VPB (02).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Đỗ Xuân Tuyên

 

PHỤ LỤC

THỜI HẠN LƯU TRỮ HỒ SƠ, TÀI LIỆU NGÀNH Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2025/TT-BYT ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TT

Tên nhóm hồ sơ, tài liệu

Thời hạn lưu trữ

Ghi chú

 

I. Nhóm hồ sơ, tài liệu chung ngành y tế

 

 

1

Hồ sơ xây dựng các văn bản hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ ngành y tế

Vĩnh viễn

 

2

Hồ sơ triển khai thực hiện nghị quyết, chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về chuyên môn, nghiệp vụ thuộc ngành y tế

20 năm

 

3

Hồ sơ xây dựng chương trình công tác, kế hoạch triển khai các lĩnh vực chuyên môn, nghiệp vụ của ngành y tế

20 năm

 

4

Báo cáo sơ kết, tổng kết công tác chuyên môn, nghiệp vụ của cơ quan, đơn vị và các đối tượng thuộc phạm vi quản lý ngành y tế:

 

 

- Báo cáo tổng kết, hằng năm

Vĩnh viễn

- Báo cáo sơ kết, 6 tháng, 9 tháng

20 năm

- Báo cáo chuyên đề, tháng, quý

5 năm

5

Hồ sơ xây dựng, điều chỉnh chiến lược, đề án, quy hoạch, kế hoạch phát triển, chương trình phát triển dài hạn và trung hạn các lĩnh vực ngành y tế:

 

 

- Được phê duyệt

Vĩnh viễn

- Không được phê duyệt

10 năm

6

Hồ sơ xây dựng và triển khai thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu ngành y tế

 

 

- Được phê duyệt

Vĩnh viễn

- Không được phê duyệt

10 năm

7

Hồ sơ phê duyệt danh mục quản lý hoạt động các lĩnh vực ngành y tế

20 năm

 

8

Hồ sơ hướng dẫn thực hiện quy định, chiến lược, chính sách, phương án, kế hoạch, đề án, chương trình phát triển các lĩnh vực ngành y tế

20 năm

 

9

Hồ sơ kiểm tra, giám sát chuyên môn, nghiệp vụ các lĩnh vực thuộc ngành y tế

20 năm

 

10

Hồ sơ hội nghị, hội thảo chuyên môn, nghiệp vụ ngành y tế

10 năm

 

11

Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến chuyên môn, nghiệp vụ các lĩnh vực thuộc ngành y tế

10 năm

 

12

Hồ sơ về tuyên truyền, phổ biến, cung cấp thông tin các lĩnh vực thuộc ngành y tế

10 năm

 

 

II. Nhóm hồ sơ, tài liệu các lĩnh vực chuyên môn ngành y tế

 

 

 

Nhóm 01. Tài liệu về khám bệnh, chữa bệnh

 

 

13

Hồ sơ chăm sóc sức khỏe cán bộ trung và cao cấp

Vĩnh viễn

 

14

Hồ sơ xây dựng quy định công nhận nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh

Vĩnh viễn

 

15

Hồ sơ quy trình chuẩn (SOPs) hoạt động thử nghiệm lâm sàng

20 năm

 

16

Hồ sơ quy trình chuẩn (SOPs) hoạt động khoa học công nghệ

20 năm

 

17

Hồ sơ khắc phục hậu quả chất độc hóa học/dioxin và bom mìn lên sức khỏe con người

Vĩnh viễn

 

18

Hồ sơ tài liệu dự án phục hồi chức năng cho nạn nhân chất độc da cam và bom mìn

50 năm

 

19

Hồ sơ giám định pháp y

70 năm

 

20

Hồ sơ giám định y khoa/giám định pháp y tâm thần

70 năm

 

21

Hồ sơ giám định pháp y độc chất, ADN, mô bệnh học và các loại hình giám định khác

50 năm

 

22

Hồ sơ giám định sức khỏe sau điều trị bắt buộc chữa bệnh/ sức khỏe tâm thần dân sự (ngoài tố tụng)

20 năm

 

23

Hồ sơ khám sức khỏe tâm thần để kết hôn với người nước ngoài

05 năm

 

24

Hồ sơ kế hoạch, chương trình, đề án, dự án về pháp y và pháp y tâm thần

10 năm

 

25

Hồ sơ bổ nhiệm giám định viên pháp y

10 năm

 

26

Hồ sơ tiếp nhận chăm sóc y tế người bệnh là nạn nhân bạo lực gia đình

20 năm

 

27

Báo cáo thống kê người bệnh là nạn nhân bạo lực gia đình

20 năm

 

28

Hồ sơ về chăm sóc sức khỏe người cao tuổi

20 năm

 

29

Hồ sơ chuyển giao kỹ thuật công nghệ, chỉ đạo chuyên môn cấp dưới về lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh

50 năm

 

30

Hồ sơ xây dựng, chỉ đạo việc phát triển y học gia đình, phòng khám bác sỹ gia đình

50 năm

 

31

Hồ sơ phát triển mạng lưới bệnh viện vệ tinh, khám, chữa bệnh từ xa và mạng lưới chỉ đạo chuyên môn

50 năm

 

32

Hồ sơ cấp, cấp lại, thu hồi, điều chỉnh giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

20 năm

 

33

Hồ sơ cấp, cấp lại, thu hồi, điều chỉnh giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với các cá nhân khám bệnh, chữa bệnh

20 năm

 

34

Hồ sơ quản lý đăng ký hành nghề đối với người làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

20 năm

 

35

Hồ sơ kiểm tra, đánh giá, công nhận chất lượng bệnh viện

20 năm

 

36

Hồ sơ hợp tác trong khám bệnh, chữa bệnh

20 năm

 

37

Hồ sơ về xã hội hóa dịch vụ y tế

20 năm

 

38

Hồ sơ giải quyết sự cố y khoa

Vĩnh viễn

 

39

Hồ sơ bệnh án tử vong

30 năm

 

40

Hồ sơ bệnh án tâm thần/ tai nạn lao động/ tai nạn giao thông

20 năm

 

41

Hồ sơ về chỉ đạo, tổ chức ứng cứu, tiếp nhận và điều trị nạn nhân trong các vụ tai nạn giao thông

20 năm

 

42

Hồ sơ phối hợp với các cơ quan liên quan phòng chống, cấp cứu và điều trị nạn nhân trong thiên tai, thảm họa

20 năm

 

43

Hồ sơ bệnh án điều trị đợt ghép mô, tạng, phẫu thuật thẩm mỹ

20 năm

 

44

Hồ sơ bệnh án nội trú, ngoại trú

10 năm

 

45

Hồ sơ công bố cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe

10 năm

 

46

Hồ sơ kiểm tra, giám sát các cơ sở về khám sức khỏe

10 năm

 

47

Sổ, sách phục vụ cho công tác khám chữa bệnh tại các bệnh viện và các cơ sở y tế

05 năm

 

48

Giấy khám sức khỏe (phục vụ cho người lao động đi học hoặc đi làm và các hoạt động khác)

02 năm

 

49

Sổ sức khỏe điện tử

10 năm sau khi người dân qua đời

 

50

Hồ sơ hướng dẫn xây dựng các đề án, nhiệm vụ ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trong ngành y tế đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Vĩnh viễn

 

51

Hồ sơ các cơ sở dữ liệu và báo cáo về việc tổ chức thực hiện và kiểm tra, đánh giá chất lượng triển khai hồ sơ sức khỏe điện tử tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên phạm vi toàn quốc

Vĩnh viễn

 

52

Hồ sơ phối hợp xây dựng lộ trình triển khai bệnh án điện tử tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên phạm vi toàn quốc

Vĩnh viễn

 

53

Hồ sơ các cơ sở dữ liệu và tổ chức thực hiện và kiểm tra, đánh giá chất lượng triển khai bệnh án điện tử tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên phạm vi toàn quốc

Vĩnh viễn

 

54

Hồ sơ phối hợp xây dựng và triển khai phần mềm quản lý trạm y tế xã, phường tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên phạm vi toàn quốc

Vĩnh viễn

 

 

Nhóm 02. Tài liệu về dược và mỹ phẩm

 

 

55

Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn về Dược điển, Dược thư Quốc gia Việt Nam

Vĩnh viễn

 

56

Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn quốc gia về thuốc (Dược điển Việt Nam)

15 năm

 

57

Hồ sơ xây dựng các chuyên luận dược thư quốc gia Việt Nam

15 năm

 

58

Hồ sơ cấp, gia hạn, bổ sung, cấp lại, điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

20 năm

 

59

Hồ sơ cấp mới, cấp lại chứng chỉ hành nghề dược

20 năm

 

60

Hồ sơ cấp, điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

10 năm

 

61

Hồ sơ kiểm tra, hậu kiểm việc thực hiện các quy định trong lĩnh vực dược

10 năm

 

62

Hồ sơ công bố Danh mục các cơ sở sản xuất đạt tiêu chuẩn PICS-GMP và EU-GMP

20 năm

 

63

Hồ sơ đánh giá đáp ứng GMP, GSP, GLP, thực hành tốt bao bì dược phẩm

20 năm

 

64

Hồ sơ tài liệu về sản xuất, lưu hành thuốc

20 năm

 

65

Hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, thay đổi bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc (gọi chung là hồ sơ đăng ký thuốc, nguyên liệu làm thuốc)

20 năm

 

66

Hồ sơ đình chỉ lưu hành, thu hồi, tiêu hủy thuốc kém chất lượng theo quy định của pháp luật

20 năm

 

67

Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu đối với nguyên liệu, thuốc hướng thần, tiền chất và thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt chất gây nghiện, hoạt chất hướng thần, tiền chất; báo cáo định kỳ

20 năm

 

68

Hồ sơ cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc; danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực

15 năm

 

69

Hồ sơ kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc, bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc/ mỹ phẩm/ vắc xin, sinh phẩm

10 năm

 

70

Hồ sơ cấp phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc (không phải là thuốc kiểm soát đặc biệt)

10 năm

 

71

Hồ sơ đề nghị đánh giá để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đối với cơ sở thử tương đương sinh học của thuốc và đánh giá duy trì

10 năm

 

72

Hồ sơ cấp, cấp lại, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

20 năm

 

73

Hồ sơ cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do cho các sản phẩm mỹ phẩm

10 năm

 

74

Hồ sơ công bố sản phẩm mỹ phẩm

10 năm

 

75

Hồ sơ kiểm tra hậu mại mỹ phẩm

10 năm

 

76

Hồ sơ đình chỉ lưu hành, thu hồi, tiêu hủy mỹ phẩm không đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định của pháp luật

10 năm

 

77

Hồ sơ cấp, thu hồi Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn "Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm" của Hiệp hội các nước Đông Nam Á (CGMP-ASEAN)

10 năm

 

78

Hồ sơ cấp phép thông tin quảng cáo thuốc/ xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

10 năm

 

79

Hồ sơ xử lý thông tin cảnh báo về an toàn mỹ phẩm

10 năm

 

 

Nhóm 03. Tài liệu về thiết bị y tế

 

 

80

Hồ sơ đề nghị cấp mới giấy chứng nhận đăng ký lưu hành đối với thiết bị y tế loại C, D được cấp số lưu hành:

 

 

- Hồ sơ được cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành

20 năm

- Hồ sơ có văn bản về việc không tiếp tục xem xét

05 năm

81

Hồ sơ có văn bản thu hồi số lưu hành thiết bị y tế

20 năm

 

82

Hồ sơ tiếp tục lưu hành thiết bị y tế

20 năm

 

83

Hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do cho thiết bị y tế

20 năm

 

84

Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị y tế

20 năm

 

85

Hồ sơ cấp mới, cấp bổ sung, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định thiết bị y tế

20 năm

 

86

Hồ sơ thu hồi và công khai văn bản thu hồi kết quả phân loại thiết bị y tế

20 năm

 

87

Hồ sơ công bố đối với nguyên liệu sản xuất thiết bị y tế, chất ngoại kiểm chứa chất ma túy và tiền chất

20 năm

 

88

Hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất thiết bị y tế

20 năm

 

89

Hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán thiết bị y tế loại B, C, D

20 năm

 

90

Hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với thiết bị y tế loại A, B

20 năm

 

91

Hồ sơ xây dựng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng trong hoạt động y tế

20 năm

 

 

Nhóm 04. Tài liệu về y, dược cổ truyền

 

 

92

Hồ sơ về phát triển vùng nuôi trồng dược liệu, bảo tồn, khai thác, sử dụng hợp lý và bền vững nguồn dược liệu tại các địa phương

Vĩnh viễn

 

93

Hồ sơ ban hành danh mục dược liệu nuôi trồng, thu hái trong nước

Vĩnh viễn

 

94

Hồ sơ xây dựng ban hành danh mục loài, chủng loại dược liệu quý hiếm, đặc hữu phải kiểm soát

Vĩnh viễn

 

95

Danh mục các bài thuốc cổ phương được sưu tầm, tổng hợp

70 năm

 

96

Hồ sơ đánh giá đáp ứng, cấp, thu hồi giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền, dược liệu (GMP); thực hành tốt bảo quản thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền, dược liệu (GSP) đối với các cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu, doanh thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền, dược liệu

20 năm

 

97

Hồ sơ thử thuốc cổ truyền trên lâm sàng trước khi lưu hành

20 năm

 

98

Hồ sơ hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh theo y học cổ truyền, kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại

20 năm

 

99

Hồ sơ đăng ký lưu hành/đình chỉ lưu hành/thu hồi thuốc cổ truyền, dược liệu, vị thuốc cổ truyền

20 năm

 

100

Hồ sơ cấp, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận lương y/ người có bài thuốc gia truyền hoặc phương pháp chữa bệnh gia truyền theo quy định của pháp luật

20 năm

 

101

Hồ sơ cấp, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề; đình chỉ, thu hồi giấy phép/chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bẳng y học cổ truyền

20 năm

 

102

Hồ sơ cấp, cấp lại, điều chỉnh, đình chỉ, thu hồi giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền và cơ sở khám chữa bệnh y dược cổ truyền có kết hợp với y dược hiện đại

20 năm

 

103

Hồ sơ cấp, thu hồi Giấy chứng nhận lưu hành tự do sản phẩm dược phẩm (CFS), giấy chứng nhận sản phẩm dược phẩm (CPP) đối với thuốc cổ truyền

20 năm

 

104

Hồ sơ cấp, cấp lại, điều chỉnh nội dung và thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với các cơ sở sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền, dược liệu

20 năm

 

105

Hồ sơ quản lý chất lượng, nguồn gốc, xuất xứ thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền, dược liệu

20 năm

 

106

Hồ sơ công khai, cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược liệu

20 năm

 

107

Hồ sơ công bố cơ sở khám bệnh chữa bệnh đáp ứng đủ điều kiện tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền, dược liệu

20 năm

 

108

Hồ sơ đánh giá, cấp, cấp lại, duy trì, thay đổi, bổ sung, thu hồi Giấy chứng nhận dược liệu đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu, nguyên tắc, tiêu chuẩn khai thác dược liệu tự nhiên (GACP, GACP-WHO)

20 năm

 

109

Hồ sơ quy định điều kiện sơ chế, chế biến dược liệu, vị thuốc cổ truyền và sản xuất thuốc cổ truyền trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

10 năm

 

 

Nhóm 05. Tài liệu về y tế dự phòng

 

 

110

Hồ sơ giám sát bệnh truyền nhiễm, bệnh không lây nhiễm, bệnh không rõ nguyên nhân, phát hiện sớm các bệnh truyền nhiễm gây dịch

Vĩnh viễn

 

111

Hồ sơ kiểm dịch y tế biên giới có thông tin, báo cáo kịp thời tình hình bệnh truyền nhiễm đặc biệt nguy hiểm

30 năm

 

112

Hồ sơ triển khai thực hiện hoạt động kiểm dịch y tế biên giới tại các cửa khẩu

05 năm

 

113

Hồ sơ thẩm định báo cáo đánh giá tác động sức khỏe đối với các dự án đầu tư xây dựng khu công nghiệp, khu đô thị, khu dân cư tập trung, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh truyền nhiễm

30 năm

 

114

Hồ sơ chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cung cấp chính xác và kịp thời thông tin về bệnh truyền nhiễm

20 năm

 

115

Hồ sơ về công tác phòng chống dịch và phòng chống thiên tai thảm họa

20 năm

 

116

Hồ sơ tổ chức thực hiện công bố dịch, công bố hết dịch theo quy định của pháp luật

10 năm

 

117

Hồ sơ triển khai các hoạt động phòng, chống tác hại của lạm dụng rượu bia và đồ uống có cồn khác

20 năm

 

118

Hồ sơ cấp, đình chỉ, thu hồi, cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với thuốc lá

20 năm

 

119

Hồ sơ về công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng, công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II và cấp mới, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III

20 năm

 

120

Hồ sơ hướng dẫn tổ chức thực hiện các hoạt động chăm sóc sức khỏe ban đầu cho người dân tại cộng đồng

20 năm

 

121

Hồ sơ xây dựng, triển khai kế hoạch tiêm chủng mở rộng hàng năm

05 năm

 

122

Hồ sơ dự phòng về phơi nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp; lây nhiễm HIV trong các dịch vụ y tế

50 năm

 

123

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV, bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

50 năm

 

124

Hồ sơ xây dựng,bổ sung, sửa đổi quy định phân tuyến kỹ thuật, các quy định chuyên môn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lĩnh vực phòng chống HIV/AIDS

30 năm

 

125

Hồ sơ giám sát HIV/AIDS/STI, theo dõi, đánh giá chương trình phòng chống HIV/AIDS

20 năm

 

126

Hồ sơ phân cấp việc cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện và đình chỉ hoạt động xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính

20 năm

 

127

Hồ sơ xây dựng hướng dẫn hoạt động tư vấn xét nghiệm tại cộng đồng và mở rộng xét nghiệm

20 năm

 

128

Hồ sơ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

20 năm

 

129

Hồ sơ tư vấn, quản lý xét nghiệm HIV

20 năm

 

130

Hồ sơ quản lý, điều phối và giám sát việc cung ứng sinh phẩm, hóa chất, trang thiết bị liên quan đến xét nghiệm HIV

20 năm

 

131

Hồ sơ về phối hợp liên ngành trong phòng, chống HIV/AIDS

20 năm

 

132

Hồ sơ quản lý số liệu báo cáo công tác phòng, chống HIV/AIDS, giám sát phát hiện HIV

20 năm

 

133

Hồ sơ quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học về HIV/AIDS

20 năm

 

134

Hồ sơ triển khai hoạt động can thiệp cho người nghiện ma túy tổng hợp

20 năm

 

135

Hồ sơ triển khai can thiệp dự phòng lây nhiễm HIV trong nhóm nam quan hệ tình dục đồng giới (MSM)

20 năm

 

136

Hồ sơ triển khai thí điểm điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng châm cứu

20 năm

 

137

Hồ sơ quản lý, điều phối, giám sát việc cung ứng bao cao su, bơm kim tiêm, các vật dụng can thiệp giảm tác hại khác và các tài liệu truyền thông

20 năm

 

138

Hồ sơ quản lý điều trị HIV/AIDS qua bảo hiểm y tế

20 năm

 

139

Hồ sơ mở rộng cung cấp xét nghiệm tải lượng HIV qua bảo hiểm y tế

20 năm

 

140

Hồ sơ theo dõi điều trị dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con

20 năm

 

141

Hồ sơ quản lý chương trình lao

20 năm

 

142

Hồ sơ quản lý chương trình đồng nhiễm viêm gan/HIV (viêm gan B,C)

20 năm

 

143

Hồ sơ quản lý thuốc ARV cho điều trị HIV/AIDS

20 năm

 

144

Hồ sơ triển khai cung cấp dich vụ điều trị dự phòng trước phơi nhiễm HIV (PrEP)

20 năm

 

145

Hồ sơ dự phòng và giám sát HIV kháng thuốc, quản lý chất lượng điều trị HIV/AIDS

20 năm

 

146

Hồ sơ theo dõi, giám sát hỗ trợ kỹ thuật về điều trị HIV/AIDS

20 năm

 

147

Hồ sơ xây dựng kế hoạch về điều trị HIV/AIDS

20 năm

 

148

Hồ sơ triển khai phần mềm quản lý, theo dõi về điều trị HIV/AIDS

20 năm

 

149

Hồ sơ triển khai, quản lý điều trị HIV/AIDS cho trẻ em

20 năm

 

150

Hồ sơ quản lý hệ thống phòng xét nghiệm khẳng định HIV/AIDS

20 năm

 

151

Hồ sơ xây dựng danh mục bệnh nghề nghiệp được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội tại Việt Nam

Vĩnh viễn

 

152

Hồ sơ hướng dẫn triển khai các hoạt động điều tra, giám sát, đánh giá và phòng chống các yếu tố bất lợi do môi trường và biến đổi khí hậu ảnh hưởng tới sức khỏe cộng đồng

Vĩnh viễn

 

153

Hồ sơ thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược

Vĩnh viễn

 

154

Hồ sơ chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường

Vĩnh viễn

 

155

Hồ sơ ứng dụng công nghệ thông tin và hợp tác quốc tế về vệ sinh sức khỏe trường học

50 năm

 

156

Hồ sơ tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ sức khoẻ con người trước tác động của biến đổi khí hậu, ô nhiễm môi trường và các yếu tố môi trường bất lợi

30 năm

 

157

Hồ sơ cấp giấy tiếp nhận, công bố, thu hồi công bố đủ điều kiện thực hiện đào tạo cấp chứng chỉ chứng nhận chuyên môn về y tế lao động

20 năm

 

158

Hồ sơ đăng ký mới, gia hạn, bổ sung lưu hành hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

20 năm

 

159

Hồ sơ cấp, cấp lại, thu hồi, đình chỉ số đăng ký lưu hành hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

20 năm

 

160

Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

20 năm

 

161

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành tự do hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

20 năm

 

162

Hồ sơ công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

20 năm

 

163

Hồ sơ cấp, cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

20 năm

 

164

Hồ sơ công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

20 năm

 

165

Hồ sơ công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

20 năm

 

166

Hồ sơ cấp mới, cấp lại, điều chỉnh, thu hồi giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, điều trị bệnh nghề nghiệp

20 năm

 

167

Hồ sơ xây dựng đề án chăm sóc và nâng cao sức khỏe người lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp

20 năm

 

168

Hồ sơ cấp chứng chỉ chứng nhận chuyên môn về y tế lao động, huấn luyện sơ cứu, cấp cứu tại nơi làm việc theo quy định của pháp luật

20 năm

 

169

Hồ sơ theo dõi về quản lý chất thải y tế

20 năm

 

170

Hồ sơ cấp giấy tiếp nhận, công bố, thu hồi công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động

20 năm

 

171

Hồ sơ cấp phép phòng khám đủ điều kiện khám, điều trị bệnh nghề nghiệp

20 năm

 

172

Hồ sơ đăng ký lưu hành chế phẩm không gia hạn theo quy định

20 năm

 

173

Báo cáo về quản lý chất thải y tế và bảo vệ môi trường trong cơ sở y tế

20 năm

 

174

Hồ sơ chỉ đạo về đánh giá tác động môi trường

20 năm

 

175

Hồ sơ thẩm định cấp giấy chứng nhận hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định, thay đổi hình ảnh cảnh báo sức khỏe đối với thuốc lá

20 năm

 

 

Nhóm 06. Tài liệu về an toàn thực phẩm

 

 

176

Hồ sơ xây dựng cơ sở dữ liệu về an toàn thực phẩm

Vĩnh viễn

 

177

Báo cáo, tổng hợp, thống kê về điều kiện an toàn thực phẩm, phòng chống ngộ độc thực phẩm, phân tích nguy cơ, xử lý sự cố về an toàn thực phẩm

 

 

- Hàng năm

Vĩnh viễn

- Hàng quý, tháng

10 năm

178

Hồ sơ giám sát phòng ngừa, điều tra và phối hợp ngăn chặn ngộ độc thực phẩm và khắc phục sự cố về thực phẩm

 

 

- Vụ việc nghiêm trọng

Vĩnh viễn

- Vụ việc thường

20 năm

179

Hồ sơ, tài liệu về công tác giám sát và cảnh báo nguy cơ an toàn thực phẩm

50 năm

 

180

Hồ sơ chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về thực phẩm

20 năm

 

181

Hồ sơ chỉ định, gia hạn, thay đổi, bổ sung, miễn kiểm tra, giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

20 năm

 

182

Hồ sơ ban hành các quy định về điều kiện chung bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiến với thực phẩm

20 năm

 

183

Hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu và trong nước đối với phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định

20 năm

 

184

Hồ sơ tự công bố sản phẩm thực phẩm đối với phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ chứa đựng thực phẩm, vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

20 năm

 

185

Hồ sơ cấp, đình chỉ, thu hồi: giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm theo quy định của pháp luật

20 năm

 

186

Hồ sơ thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do, giấy chứng nhận y tế đối với các thực phẩm xuất khẩu

20 năm

 

187

Hồ sơ sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu

20 năm

 

188

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu

20 năm

 

189

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế

10 năm

 

190

Hồ sơ cấp, thu hồi: giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế/ giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm đạt yêu cầu thực hành sản xuất tốt (GMP) thực phẩm bảo vệ sức khỏe

10 năm

 

191

Hồ sơ, tài liệu cập nhật và xử lý các thông tin cảnh báo quốc tế về an toàn thực phẩm

20 năm

 

192

Hồ sơ triển khai hoạt động chỉ đạo tuyến về an toàn thực phẩm

20 năm

 

193

Hồ sơ về công tác phòng chống ngộ độc thực phẩm

20 năm

 

194

Hồ sơ cấp đăng ký, thu hồi hồ sơ công bố thực phẩm bảo vệ sức khỏe

20 năm

 

195

Hồ sơ, tài liệu liên quan hoạt động kiểm nghiệm thực phẩm không phục vụ thanh, kiểm tra và quản lý nhà nước

05 năm

 

196

Hồ sơ thường trực vệ sinh an toàn thực phẩm của Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm (Ủy ban Codex) Việt Nam

20 năm

 

 

Nhóm 07. Tài liệu về bảo hiểm y tế

 

 

197

Hồ sơ giám định lại bảo hiểm y tế

50 năm

 

198

Hồ sơ xây dựng ban hành danh mục thuốc, vật tư y tế, danh mục kỹ thuật thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế

30 năm

 

199

Hồ sơ thống kê về công tác bảo hiểm y tế

20 năm

 

200

Hồ sơ xây dựng kế hoạch giám định bảo hiểm y tế và thanh toán đa tuyến; Dược, vật tư y tế

20 năm

 

 

Nhóm 08. Tài liệu về dân số

 

 

201

Hồ sơ quản lý biến động về dân số, đề xuất các giải pháp điều chỉnh mức sinh theo vùng, đối tượng và tỷ lệ gia tăng dân số trên phạm vi cả nước

Vĩnh viễn

 

202

Hồ sơ tổ chức điều tra, khảo sát, phân tích số liệu về dân số

Vĩnh viễn

 

203

Hồ sơ xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện tránh thai

Vĩnh viễn

 

204

Hồ sơ xây dựng, hướng dẫn, kiểm tra và tổ chức thực hiện các chỉ tiêu, chỉ báo, giải pháp về quy mô, cơ cấu, chất lượng dân số, chăm sóc người cao tuổi tại cộng đồng

50 năm

 

205

Hồ sơ xây dựng chỉ tiêu về thực hiện kế hoạch hóa gia đình, quản lý, điều phối hoạt động cung ứng phương tiện tránh thai

50 năm

 

206

Hồ sơ xây dựng hướng dẫn các biện pháp phòng tránh vô sinh tại cộng đồng (hướng dẫn sàng lọc, phát hiện sớm các yếu tố nguy cơ vô sinh, xây dựng mô hình can thiệp dự phòng vô sinh tại cộng đồng); hướng dẫn, kiểm tra, giám sát triển khai thực hiện

50 năm

 

207

Hồ sơ xây dựng, phê duyệt, triển khai thực hiện chiến lược, chương trình, đề án về dân số

50 năm

 

 

Nhóm 09. Tài liệu về bà mẹ, trẻ em

 

 

208

Hồ sơ hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em

Vĩnh viễn

 

209

Hồ sơ về chăm sóc thay thế đối với trẻ em( trẻ em được nhận chăm sóc thay thế/ cá nhân gia đình được lựa chọn chăm sóc thay thế)

Vĩnh viễn

 

210

Hồ sơ công nhận các cơ sở y tế được thực hiện kỹ thuật hỗ trợ thụ tinh trong ống nghiệm, mang thai hộ vì mục đích nhân đạo

Vĩnh viễn

 

211

Hồ sơ, tài liệu về sinh con bằng kỹ thuật thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, mang thai hộ vì mục đích nhân đạo

Vĩnh viễn

 

212

Hồ sơ, tài liệu về cấp và cấp lại giấy chứng sinh

Vĩnh viễn

 

213

Tài liệu, sổ sách về giấy chứng sinh/khai sinh

Vĩnh viễn

 

214

Hồ sơ, tài liệu về hiến, nhận tinh trùng, noãn, phôi

Vĩnh viễn

 

215

Hồ sơ xác định lại giới tính

70 năm

 

216

Hồ sơ cho phép các cơ sở y tế thực hiện việc xác định giới tính

50 năm

 

217

Hồ sơ xây dựng hướng dẫn các tổ chức thực hiện dịch vụ về chăm sóc sức khỏe sinh sản, sức khỏe bà mẹ trẻ em

30 năm

 

218

Hồ sơ hướng dẫn thực hiện đối với các tổ chức, cơ sở cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em

20 năm

 

219

Hồ sơ xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, dự án, đề án về lĩnh vực bà mẹ, trẻ em, chăm sóc sức khỏe sinh sản

30 năm

 

220

Hồ sơ, tài liệu về công tác vận động nguồn lực hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn

20 năm

 

221

Hồ sơ, tài liệu tổ chức thực hiện về công tác hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn

20 năm

 

222

Hồ sơ, tài liệu hoạt động cải thiện tình trạng dinh dưỡng bà mẹ, trẻ em, dinh dưỡng cộng đồng

05 năm

 

 

Nhóm 10. Tài liệu về bảo trợ và phòng, chống tệ nạn xã hội

 

 

223

Hồ sơ tiếp nhận thông tin liên quan đến mua bán người (qua đường dây nóng-111)

Vĩnh viễn

 

224

Hồ sơ xây dựng, ban hành chính sách hỗ trợ người đang trong quá trình xác định là nạn nhân bị mua bán

30 năm

 

225

Hồ sơ hướng dẫn, tổ chức thực hiện các biện pháp hỗ trợ nạn nhân bị mua bán, người đang trong quá trình xác nhận là nạn nhân bị mua bán

20 năm

 

226

Hồ sơ triển khai các hoạt động hỗ trợ nạn nhân, người đang trong quá trình xác nhận là nạn nhân bị mua bán người trở về hòa nhập cộng đồng

20 năm

 

227

Hồ sơ triển khai các hoạt động hỗ trợ người bán dâm hòa nhập cộng đồng

20 năm

 

228

Hồ sơ tuyên truyền, giáo dục và ngăn ngừa các hoạt động mua bán người

20 năm

 

229

Hồ sơ xây dựng các biện pháp phòng, chống mua bán người

20 năm

 

230

Hồ sơ hướng dẫn sàng lọc dấu hiệu bị mua bán đối với người lao động

20 năm

 

231

Hồ sơ triển khai thực hiện các quy định về mức chuẩn trợ giúp xã hội tại cộng đồng và tại các cơ sở trợ giúp xã hội

30 năm

 

232

Hồ sơ đăng ký, quản lý và cấp phép việc thành lập và hoạt động của các cơ sở trợ giúp xã hội

20 năm

 

233

Hồ sơ tổ chức thực hiện các biện pháp hỗ trợ y tế, hỗ trợ tâm lý đối với nạn nhân, người đang trong quá trình xác định là nạn nhân bị mua bán và hỗ trợ nạn nhân bị mua bán hòa nhập cộng đồng

20 năm

 

234

Hồ sơ lồng ghép nội dung phòng, chống mua, bán người vào các chương trình giảm nghèo, đào tạo nghề, giải quyết việc làm

20 năm

 

235

Hồ sơ hướng dẫn, tổ chức thực hiện các quy định về điều kiện, thủ tục thành lập và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người cao tuổi, chăm sóc người khuyết tật

20 năm

 

236

Hồ sơ hỗ trợ chi phí nuôi dưỡng, chăm sóc và mai táng người cao tuổi, người khuyết tật trong cơ sở chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật

20 năm

 

237

Báo cáo của Ban chỉ đạo thực hiện các điều ước, công ước về phòng, chống mua bán người

20 năm

 

238

Hồ sơ xây dựng, triển khai các dự án, hợp tác quốc tế về hỗ trợ nạn nhân

20 năm

 

239

Hồ sơ tiếp nhận chăm sóc, nuôi dưỡng, quản lý và điều trị đối tượng rối loạn sức khỏe tâm thần/ người tâm thần/ người khuyết tật

50 năm

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông tư 33/2025/TT-BYT quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

  • Số hiệu: 33/2025/TT-BYT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 01/07/2025
  • Nơi ban hành: Bộ Y tế
  • Người ký: Đỗ Xuân Tuyên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/07/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản