Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2114/QĐ-BVHTTDL | Hà Nội, ngày 23 tháng 6 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 43/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/ NĐ-CP ngày 07 tháng 08 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2025/TT-BVHTTDL ngày 13 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về nhiệm vụ chuyên môn của bảo tàng; gửi, lưu giữ hiện vật, tư liệu về di sản văn hóa phi vật thể, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia, di sản tư liệu; hoạt động nghiên cứu, sưu tầm và tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân người nước ngoài và hoạt động nghiên cứu, sưu tầm di sản tư liệu; chương trình, tài liệu, tổ chức đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng cho nhân lực quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Di sản văn hóa và Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Các thủ tục hành chính tương ứng đã công bố tại các Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022; Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
(Kèm theo Quyết định số 2114/QĐ-BVHTTDL ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG | |||
1 | Thủ tục cho phép người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản tư liệu (trung ương) | Thông tư số 05/2025/TT- BVHTTDL ngày 13 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Di sản văn hóa | Cơ quan được Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức chính trị ở trung ương giao lưu giữ, sở hữu, quản lý di sản tư liệu |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||
1 | Thủ tục cho phép người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản tư liệu (địa phương) | Thông tư số 05/2025/TT- BVHTTDL ngày 13 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch /Sở Văn hóa và Thể thao |
B. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Tên VBQPPL quy định | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||
1 | 1.003838 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Thủ tục cho phép người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Thông tư số 05/2025/TT- BVHTTDL ngày 13 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch / Sở Văn hóa và Thể thao |
C. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG | |||
1 | 1.002329 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
* Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân đề nghị được nghiên cứu, sưu tầm di sản tư liệu gửi đề nghị theo quy định tại khoản 3 Điều này trên dịch vụ công trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Cơ quan được Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức chính trị ở trung ương giao lưu giữ, sở hữu, quản lý di sản tư liệu và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của hồ sơ;
- Cơ quan được Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức chính trị ở trung ương giao có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho cơ quan, tổ chức, cá nhân nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ. Trong văn bản thông báo, phải nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung, sửa đổi các thông tin liên quan để hoàn thiện hồ sơ;
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu bổ sung, sửa đổi các thông tin liên quan, tổ chức, cá nhân phải hoàn thiện các thông tin liên quan và trả lời bằng văn bản. Hết thời hạn trên, tổ chức, cá nhân không sửa đổi, bổ sung thông tin theo yêu cầu, Cơ quan được Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức chính trị ở trung ương giao trả lại hồ sơ;
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan được Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức chính trị ở trung ương giao lưu giữ, sở hữu, quản lý di sản tư liệu có trách nhiệm trả lời bằng văn bản đồng ý hay không đồng ý theo quy định.
* Cách thức thực hiện: Gửi trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
(1) Văn bản đề nghị được nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa di sản tư liệu theo Mẫu số 10 tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2025/TT- BVHTTDL ngày 13 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
(2) Kế hoạch nghiên cứu, sưu tầm di sản tư liệu theo Mẫu số 11 tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2025/TT-BVHTTDL ngày 13 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
(3) Bản chụp giấy tờ pháp lý hợp pháp/hộ chiếu còn hiệu lực của tổ chức/cá nhân đề nghị nghiên cứu, sưu tầm di sản tư liệu.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
* Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Đối tượng thực hiện: Người Việt Nam ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân người nước ngoài.
* Cơ quan thực hiện:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ quan được Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức chính trị ở trung ương giao lưu giữ, sở hữu, quản lý di sản tư liệu.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan được Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức chính trị ở trung ương giao lưu giữ, sở hữu, quản lý di sản tư liệu.
* Kết quả thực hiện: Văn bản đồng ý hoặc không đồng ý.
* Phí, lệ phí: Không quy định.
* Mẫu đơn, tờ khai: Văn bản đề nghị được nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa di sản tư liệu theo Mẫu số 10 tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2025/TT-BVHTTDL ngày 13 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Không quy định.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024.
- Thông tư số 05/2025/TT-BVHTTDL ngày 13 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về nhiệm vụ chuyên môn của bảo tàng; gửi, lưu giữ hiện vật, tư liệu về di sản văn hóa phi vật thể, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia, di sản tư liệu; hoạt động nghiên cứu, sưu tầm và tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân người nước ngoài và hoạt động nghiên cứu, sưu tầm di sản tư liệu; chương trình, tài liệu, tổ chức đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng cho nhân lực quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa.
Mẫu số 10. Văn bản đề nghị được nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể/di sản tư liệu
………….(Địa điểm), ngày … tháng … năm ….
…………..(Location), date … month … year …
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
APPLICATION FOR
Nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể/di sản tư liệu
To research, collect, document intangible cultural heritage/documentary heritage
Kính gửi/To:
- Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam/Minister of Culture, Sports and Tourism of the Socialist Republic of Viet Nam. (đối với trường hợp địa bàn nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa có phạm vi HAI tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên/ In the case that research and collection sites carried out in MORE THAN ONE province/city under national/governmental authority)
- Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh, thành phố/ Director of Department of Culture, Sports and Tourism of Province ……………………….………. (đối với trường hợp địa bàn nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa có phạm vi MỘT tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên/ In the case that research and collection sites carried out in ONE province/city under national/governmental authority)
1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị (viết chữ in hoa)/ Name of Applicant (Organization and/or Individual (in capital letters):
- Ngày tháng năm sinh (đối với cá nhân)/Date of birth (for individual): .....
- Nơi sinh (đối với cá nhân)/Place of birth (for individual): ........................
- Quốc tịch (đối với cá nhân)/Nationality (for individual): ..........................
- Hộ chiếu (đối với cá nhân): Số: …………… Ngày cấp: ............................
- Nơi cấp: ………..…………………………….. Ngày hết hạn: ................
- Passport (for individual): No: ……………… Date of issue: .....................
- Place of issue: …………….….. Date of expiry: ........................................
- Địa chỉ (trụ sở chính đối với tổ chức/nơi thường trú đối với cá nhân)/ Address (headquarter of organization/residential address of individual):
.........................................................................................................................
.....................................................................................................................
- Điện thoại/Tel: ...........................................................................................
2. Người đại diện theo pháp luật (đối với tổ chức)/Legal representative (of organization):
- Họ và tên (viết chữ in hoa)/Full name (in capital letters): ..........................
- Chức vụ/Position: .....................................................................................
- Quốc tịch/Nationality: ………………… Điện thoại/Tel: ..........................
3. Loại hình, đối tượng di sản văn hóa phi vật thể/di sản tư liệu đề nghị được nghiên cứu, sưu tầm/Types and subjects of intangible cultural heritage and/or documentary heritage proposed for research and collection:
............................................................................................................
4. Địa điểm tiến hành nghiên cứu, sưu tầm/Research and collection site:
.............................................................................................................................
5. Đề nghị Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh, thành phố ……………………………….. đồng ý cho nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể/di sản tư liệu /We respectfully request that the Minister of Culture, Sports and Tourism / the Director of the Department of Culture, Sports and Tourism or the Director of the Department of Culture and Sports of [Province/City] grant permission for the research, collection, and documentation of intangible cultural heritage/ documentary heritage.
6. Cam kết/We hereby commit: Chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ đề nghị và sẽ thực hiện nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam/to take full responsibility for the accuracy of the content of this application and to conduct the research, collection, and documentation in full compliance with the laws of Viet Nam.
| TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP |
Mẫu số 11. Kế hoạch nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể/di sản tư liệu
………….(Địa điểm), ngày … tháng .…. năm ….….
…………..(Location), date … month .… year ….…
KẾ HOẠCH
PLAN
Nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể/di sản tư liệu
For research and collection of intangible cultural heritage/documentary heritage
1. Tên gọi Kế hoạch/Plan name: ....................................................
2. Nội dung Kế hoạch/Content of plan:
- Loại hình, đối tượng nghiên cứu, sưu tầm/Types and objects of collection and research.
- Mục đích nghiên cứu, sưu tầm/Objectives/Aims of the research and collection.
- Địa điểm nghiên cứu, sưu tầm/Research and collection site.
- Phương pháp nghiên cứu, sưu tầm/Research and collection methods.
- Kế hoạch, thời gian và kinh phí nghiên cứu, sưu tầm/Plan, timeline and budget for the research and collection.
- Thông tin về tổ chức/cá nhân nghiên cứu, sưu tầm/Information about organization/individual who undertakes the research and collection.
- Đối tác Việt Nam tham gia nghiên cứu, sưu tầm (nếu có)/Vietnamese partner involved in the research and collection (if applicable).
- Điều kiện đảm bảo việc triển khai nghiên cứu/Conditions ensuring research implementation.
3. Dự kiến kết quả và tính khả thi của Kế hoạch/Expected outcomes and feasibility of the plan.
4. Đánh giá tác động của Kế hoạch đối với di sản văn hóa phi vật thể, di sản tư liệu và cộng đồng chủ thể của di sản văn hóa phi vật thể/An assessment of the impacts of the plan on the intangible cultural heritage, documentary heritage and owners of the intangible cultural heritage, documentary heritage.
| TỔ CHỨC/CÁ NHÂN LẬP KẾ HOẠCH |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
* Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân đề nghị được nghiên cứu, sưu tầm di sản tư liệu gửi đề nghị theo quy định tại khoản 3 Điều này trên dịch vụ công trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của hồ sơ;
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho cơ quan, tổ chức, cá nhân nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ. Trong văn bản thông báo, phải nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung, sửa đổi các thông tin liên quan để hoàn thiện hồ sơ;
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu bổ sung, sửa đổi các thông tin liên quan, tổ chức, cá nhân phải hoàn thiện các thông tin liên quan và trả lời bằng văn bản. Hết thời hạn trên, tổ chức, cá nhân không sửa đổi, bổ sung thông tin theo yêu cầu, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao trả lại hồ sơ;
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm trả lời bằng văn bản đồng ý hay không đồng ý theo quy định.
* Cách thức thực hiện: Gửi trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
(1) Văn bản đề nghị được nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa di sản tư liệu theo Mẫu số 10 tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2025/TT- BVHTTDL ngày 13 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
(2) Kế hoạch nghiên cứu, sưu tầm di sản tư liệu theo Mẫu số 11 tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2025/TT-BVHTTDL ngày 13 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
(3) Bản chụp giấy tờ pháp lý hợp pháp/hộ chiếu còn hiệu lực của tổ chức/cá nhân đề nghị nghiên cứu, sưu tầm di sản tư liệu.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
* Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Đối tượng thực hiện: Người Việt Nam ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân người nước ngoài.
* Cơ quan thực hiện:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Sở Văn hóa và Thể thao.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao.
* Kết quả thực hiện: Văn bản đồng ý hoặc không đồng ý.
* Phí, lệ phí: Không quy định.
* Mẫu đơn, tờ khai: Văn bản đề nghị được nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa di sản tư liệu theo Mẫu số 10 tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2025/TT-BVHTTDL ngày 13 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Không quy định.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024.
- Thông tư số 05/2025/TT-BVHTTDL ngày 13 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về nhiệm vụ chuyên môn của bảo tàng; gửi, lưu giữ hiện vật, tư liệu về di sản văn hóa phi vật thể, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia, di sản tư liệu; hoạt động nghiên cứu, sưu tầm và tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân người nước ngoài và hoạt động nghiên cứu, sưu tầm di sản tư liệu; chương trình, tài liệu, tổ chức đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng cho nhân lực quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa.
Mẫu số 10. Văn bản đề nghị được nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể/di sản tư liệu
………….(Địa điểm), ngày … tháng … năm ….
…………..(Location), date … month … year …
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
APPLICATION FOR
Nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể/di sản tư liệu
To research, collect, document intangible cultural heritage/documentary heritage
Kính gửi/To:
- Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam/Minister of Culture, Sports and Tourism of the Socialist Republic of Viet Nam. (đối với trường hợp địa bàn nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa có phạm vi HAI tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên/ In the case that research and collection sites carried out in MORE THAN ONE province/city under national/governmental authority)
- Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh, thành phố/ Director of Department of Culture, Sports and Tourism of Province ……………………….………. (đối với trường hợp địa bàn nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa có phạm vi MỘT tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên/ In the case that research and collection sites carried out in ONE province/city under national/governmental authority)
1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị (viết chữ in hoa)/ Name of Applicant (Organization and/or Individual (in capital letters):
- Ngày tháng năm sinh (đối với cá nhân)/Date of birth (for individual): .....
- Nơi sinh (đối với cá nhân)/Place of birth (for individual): ........................
- Quốc tịch (đối với cá nhân)/Nationality (for individual): ..........................
- Hộ chiếu (đối với cá nhân): Số: …………… Ngày cấp: ............................
- Nơi cấp: ………..…………………………….. Ngày hết hạn: ................
- Passport (for individual): No: ……………… Date of issue: .....................
- Place of issue: …………….….. Date of expiry: ........................................
- Địa chỉ (trụ sở chính đối với tổ chức/nơi thường trú đối với cá nhân)/ Address (headquarter of organization/residential address of individual):
.........................................................................................................................
.....................................................................................................................
- Điện thoại/Tel: ...........................................................................................
2. Người đại diện theo pháp luật (đối với tổ chức)/Legal representative (of organization):
- Họ và tên (viết chữ in hoa)/Full name (in capital letters): ..........................
- Chức vụ/Position: .....................................................................................
- Quốc tịch/Nationality: ………………… Điện thoại/Tel: ..........................
3. Loại hình, đối tượng di sản văn hóa phi vật thể/di sản tư liệu đề nghị được nghiên cứu, sưu tầm/Types and subjects of intangible cultural heritage and/or documentary heritage proposed for research and collection:
............................................................................................................
4. Địa điểm tiến hành nghiên cứu, sưu tầm/Research and collection site:
.............................................................................................................................
5. Đề nghị Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh, thành phố ……………………………….. đồng ý cho nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể/di sản tư liệu /We respectfully request that the Minister of Culture, Sports and Tourism / the Director of the Department of Culture, Sports and Tourism or the Director of the Department of Culture and Sports of [Province/City] grant permission for the research, collection, and documentation of intangible cultural heritage/ documentary heritage.
6. Cam kết/We hereby commit: Chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ đề nghị và sẽ thực hiện nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam/to take full responsibility for the accuracy of the content of this application and to conduct the research, collection, and documentation in full compliance with the laws of Viet Nam.
| TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên (đối với tổ chức) |
Mẫu số 11. Kế hoạch nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể/di sản tư liệu
………….(Địa điểm), ngày … tháng .…. năm ….….
…………..(Location), date … month .… year ….…
KẾ HOẠCH
PLAN
Nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể/di sản tư liệu
For research and collection of intangible cultural heritage/documentary heritage
1. Tên gọi Kế hoạch/Plan name: ....................................................
2. Nội dung Kế hoạch/Content of plan:
- Loại hình, đối tượng nghiên cứu, sưu tầm/Types and objects of collection and research.
- Mục đích nghiên cứu, sưu tầm/Objectives/Aims of the research and collection.
- Địa điểm nghiên cứu, sưu tầm/Research and collection site.
- Phương pháp nghiên cứu, sưu tầm/Research and collection methods.
- Kế hoạch, thời gian và kinh phí nghiên cứu, sưu tầm/Plan, timeline and budget for the research and collection.
- Thông tin về tổ chức/cá nhân nghiên cứu, sưu tầm/Information about organization/individual who undertakes the research and collection.
- Đối tác Việt Nam tham gia nghiên cứu, sưu tầm (nếu có)/Vietnamese partner involved in the research and collection (if applicable).
- Điều kiện đảm bảo việc triển khai nghiên cứu/Conditions ensuring research implementation.
3. Dự kiến kết quả và tính khả thi của Kế hoạch/Expected outcomes and feasibility of the plan.
4. Đánh giá tác động của Kế hoạch đối với di sản văn hóa phi vật thể, di sản tư liệu và cộng đồng chủ thể của di sản văn hóa phi vật thể/An assessment of the impacts of the plan on the intangible cultural heritage, documentary heritage and owners of the intangible cultural heritage, documentary heritage.
| TỔ CHỨC/CÁ NHÂN LẬP KẾ HOẠCH ORGANIZATION/INDIVIDUAL DESIGNING THE PROJECT |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
* Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân đề nghị được nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể gửi trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện 01 bộ hồ sơ theo quy định đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho cơ quan, tổ chức, cá nhân nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, cơ quan, tổ chức, cá nhân phải bổ sung, hoàn thiện và nộp lại hồ sơ đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao. Hết thời hạn trên, tổ chức, cá nhân không sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu, cơ quan chức năng có quyền trả lại hồ sơ.
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ và có công văn trả lời đồng ý hay không đồng ý.
* Cách thức thực hiện: Gửi trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
(1) Văn bản đề nghị được nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể theo Mẫu số 10 tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2025/TT-BVHTTDL ngày 13 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
(2) Kế hoạch nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể theo Mẫu số 11 tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2025/TT- BVHTTDL ngày 13 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
(3) Bản chụp giấy tờ pháp lý hợp pháp/hộ chiếu còn hiệu lực của tổ chức/cá nhân đề nghị nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
* Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Đối tượng thực hiện: Người Việt Nam ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân người nước ngoài.
* Cơ quan thực hiện:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao.
* Kết quả thực hiện: Văn bản đồng ý hoặc không đồng ý.
* Phí, lệ phí: Không quy định.
* Mẫu đơn, tờ khai: Văn bản đề nghị được nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể theo Mẫu số 10 tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2025/TT-BVHTTDL ngày 13 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
* Yêu cầu, điều kiện: Không quy định.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024.
- Thông tư số 05/2025/TT-BVHTTDL ngày 13 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về nhiệm vụ chuyên môn của bảo tàng; gửi, lưu giữ hiện vật, tư liệu về di sản văn hóa phi vật thể, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia, di sản tư liệu; hoạt động nghiên cứu, sưu tầm và tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân người nước ngoài và hoạt động nghiên cứu, sưu tầm di sản tư liệu; chương trình, tài liệu, tổ chức đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng cho nhân lực quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa.
Mẫu số 10. Văn bản đề nghị được nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể/di sản tư liệu
………….(Địa điểm), ngày … tháng … năm ….
…………..(Location), date … month … year …
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
APPLICATION FOR
Nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể/di sản tư liệu
To research, collect, document intangible cultural heritage/documentary heritage
Kính gửi/To:
- Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam/Minister of Culture, Sports and Tourism of the Socialist Republic of Viet Nam. (đối với trường hợp địa bàn nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa có phạm vi HAI tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên/ In the case that research and collection sites carried out in MORE THAN ONE province/city under national/governmental authority)
- Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh, thành phố/ Director of Department of Culture, Sports and Tourism of Province ……………………….………. (đối với trường hợp địa bàn nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa có phạm vi MỘT tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên/ In the case that research and collection sites carried out in ONE province/city under national/governmental authority)
1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị (viết chữ in hoa)/ Name of Applicant (Organization and/or Individual (in capital letters):
- Ngày tháng năm sinh (đối với cá nhân)/Date of birth (for individual): .....
- Nơi sinh (đối với cá nhân)/Place of birth (for individual): ........................
- Quốc tịch (đối với cá nhân)/Nationality (for individual): ..........................
- Hộ chiếu (đối với cá nhân): Số: …………… Ngày cấp: ............................
- Nơi cấp: ………..…………………………….. Ngày hết hạn: ................
- Passport (for individual): No: ……………… Date of issue: .....................
- Place of issue: …………….….. Date of expiry: ........................................
- Địa chỉ (trụ sở chính đối với tổ chức/nơi thường trú đối với cá nhân)/ Address (headquarter of organization/residential address of individual):
.........................................................................................................................
.....................................................................................................................
- Điện thoại/Tel: ...........................................................................................
2. Người đại diện theo pháp luật (đối với tổ chức)/Legal representative (of organization):
- Họ và tên (viết chữ in hoa)/Full name (in capital letters): ..........................
- Chức vụ/Position: .....................................................................................
- Quốc tịch/Nationality: ………………… Điện thoại/Tel: ..........................
3. Loại hình, đối tượng di sản văn hóa phi vật thể/di sản tư liệu đề nghị được nghiên cứu, sưu tầm/Types and subjects of intangible cultural heritage and/or documentary heritage proposed for research and collection:
............................................................................................................
4. Địa điểm tiến hành nghiên cứu, sưu tầm/Research and collection site:
.............................................................................................................................
5. Đề nghị Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh, thành phố ……………………………….. đồng ý cho nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể/di sản tư liệu /We respectfully request that the Minister of Culture, Sports and Tourism / the Director of the Department of Culture, Sports and Tourism or the Director of the Department of Culture and Sports of [Province/City] grant permission for the research, collection, and documentation of intangible cultural heritage/ documentary heritage.
6. Cam kết/We hereby commit: Chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ đề nghị và sẽ thực hiện nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam/to take full responsibility for the accuracy of the content of this application and to conduct the research, collection, and documentation in full compliance with the laws of Viet Nam.
| TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP |
Mẫu số 11. Kế hoạch nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể/di sản tư liệu
………….(Địa điểm), ngày … tháng .…. năm ….….
…………..(Location), date … month .… year ….…
KẾ HOẠCH
PLAN
Nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể/di sản tư liệu
For research and collection of intangible cultural heritage/documentary heritage
1. Tên gọi Kế hoạch/Plan name: ....................................................
2. Nội dung Kế hoạch/Content of plan:
- Loại hình, đối tượng nghiên cứu, sưu tầm/Types and objects of collection and research.
- Mục đích nghiên cứu, sưu tầm/Objectives/Aims of the research and collection.
- Địa điểm nghiên cứu, sưu tầm/Research and collection site.
- Phương pháp nghiên cứu, sưu tầm/Research and collection methods.
- Kế hoạch, thời gian và kinh phí nghiên cứu, sưu tầm/Plan, timeline and budget for the research and collection.
- Thông tin về tổ chức/cá nhân nghiên cứu, sưu tầm/Information about organization/individual who undertakes the research and collection.
- Đối tác Việt Nam tham gia nghiên cứu, sưu tầm (nếu có)/Vietnamese partner involved in the research and collection (if applicable).
- Điều kiện đảm bảo việc triển khai nghiên cứu/Conditions ensuring research implementation.
3. Dự kiến kết quả và tính khả thi của Kế hoạch/Expected outcomes and feasibility of the plan.
4. Đánh giá tác động của Kế hoạch đối với di sản văn hóa phi vật thể, di sản tư liệu và cộng đồng chủ thể của di sản văn hóa phi vật thể/An assessment of the impacts of the plan on the intangible cultural heritage, documentary heritage and owners of the intangible cultural heritage, documentary heritage.
| TỔ CHỨC/CÁ NHÂN LẬP KẾ HOẠCH |
- 1Quyết định 1139/QÐ-BVHTTDL năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực văn phòng giữa các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 2Quyết định 1229/QÐ-BVHTTDL năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trong 03 lĩnh vực: hợp tác quốc tế, pháp chế và tổ chức cán bộ
- 3Quyết định 1572/QĐ-BVHTTDL năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước gồm các lĩnh vực: thông tin đối ngoại; báo chí; xuất bản, in và phát hành; hương ước, quy ước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 4Quyết định 2145/QĐ-BVHTTDL năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền
Quyết định 2114/QĐ-BVHTTDL năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Số hiệu: 2114/QĐ-BVHTTDL
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/06/2025
- Nơi ban hành: Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch
- Người ký: Tạ Quang Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra